Redemption period

Định nghĩa Redemption period là gì?

Redemption periodThời gian cứu chuộc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Redemption period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời hạn quy định trong thời gian đó người vay có thể mua lại danh hiệu đối với tài sản thế chấp sau khi nó đã bị tịch thu.

Definition - What does Redemption period mean

Specified period during which a borrower can buy back the title to the mortgaged property after it has been forfeited.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *