Định nghĩa Rediscount là gì?
Rediscount là Tái chiết khấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rediscount - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nếu thanh toán tiền vay đã được giảm xuống, một tổ chức tài chính có thể làm giảm số tiền thanh toán hơn nữa để đáp ứng khoản vay nhanh hơn.
Definition - What does Rediscount mean
If a loan payment has already been reduced, a financial institution may reduce the payment amount further to satisfy the loan quicker.
Source: Rediscount là gì? Business Dictionary