Định nghĩa Reengineering là gì?
Reengineering là Tái cấu trúc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reengineering - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Có hệ thống bắt đầu lại và tái phát minh cách thức một công ty, hay một quá trình kinh doanh, được công việc của mình thực hiện. Xác định bởi Michael Hammer và James Champy (trong cuốn sách năm 1993 của họ 'Tái cấu trúc Tổng công ty') là "suy nghĩ lại cơ bản và thiết kế lại triệt để các quy trình kinh doanh để đạt được những cải thiện đáng kể trong những biện pháp quan trọng của hiệu suất như chi phí, dịch vụ, và tốc độ." Xem thêm Business Process Tái cấu trúc.
Definition - What does Reengineering mean
Systematic starting over and reinventing the way a firm, or a business process, gets its work done. Defined by Michael Hammer and James Champy (in their 1993 book 'Reengineering The Corporation') as "Fundamental rethinking and radical redesign of business process to achieve dramatic improvements in critical measures of performance such as cost, service, and speed." See also Business Process Reengineering.
Source: Reengineering là gì? Business Dictionary