Refrigerant

Định nghĩa Refrigerant là gì?

RefrigerantLàm lạnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Refrigerant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hóa chất sử dụng trong một cơ chế làm mát, chẳng hạn như một máy điều hòa không khí hoặc tủ lạnh, như các tàu sân bay nhiệt mà thay đổi từ khí chất lỏng và trở lại khí trong chu trình làm lạnh. Hầu hết các chất làm lạnh thương mại phổ biến là các chlorofluorocarbons (CFCs) mà, vì ozone cao gây thiệt hại tiềm năng của họ, đang được loại bỏ.

Definition - What does Refrigerant mean

Chemical used in a cooling mechanism, such as an air conditioner or refrigerator, as the heat carrier which changes from gas to liquid and the back to gas in the refrigeration cycle. Most common commercial refrigerants are the chlorofluorocarbons (CFCs) which, because of their high ozone damaging potential, are being phased out.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *