Regional Development Bank (RDB)

Định nghĩa Regional Development Bank (RDB) là gì?

Regional Development Bank (RDB)Ngân hàng Phát triển khu vực (RDB). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Regional Development Bank (RDB) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một ngân hàng được thành lập với mục đích tuyên bố cung cấp vốn đầu tư cho phát triển kinh doanh và công nghiệp trong một khu vực cụ thể. Để đủ điều kiện cho một khoản vay RDB một công ty không nhất thiết phải sử dụng tài sản tồn tại trước đó cho tài sản thế chấp; thay vì dự án sẽ trở thành tài sản thế chấp và các đối tác ngân hàng với khách hàng vay để giám sát thực hiện dự án thành công và trả nợ.

Definition - What does Regional Development Bank (RDB) mean

A bank established with the stated purpose of providing investment capital for developing business and industry in a particular region. To qualify for a RDB loan a company does not have to use pre-existing assets for collateral; instead the project becomes collateral and the bank partners with the borrower to monitor successful project execution and loan repayment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *