Regional integration

Định nghĩa Regional integration là gì?

Regional integrationHội nhập khu vực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Regional integration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một sự sắp xếp cho tăng cường hợp tác thông qua các quy định trong khu vực và các tổ chức ký kết bởi các quốc gia của khu vực tương tự. hội nhập khu vực có thể có như mục tiêu chính trị hay kinh tế khách quan của nó hoặc trong một số trường hợp, một sáng kiến ​​kinh doanh nhằm mục đích an ninh rộng lớn hơn và mục đích thương mại. hội nhập khu vực có thể có một tổ chức liên chính phủ hoặc siêu quốc gia.

Definition - What does Regional integration mean

An arrangement for enhancing cooperation through regional rules and institutions entered into by states of the same region. Regional integration could have as its objective political or economic goals or in some cases, a business initiative aimed at broader security and commercial purposes. Regional integration could have an intergovernmental or supranational organization.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *