Regionalization

Định nghĩa Regionalization là gì?

RegionalizationKhu vực hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Regionalization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình phân chia diện tích thành các đoạn nhỏ hơn gọi là vùng lãnh thổ. Một trong những ví dụ rõ ràng hơn của khu vực hóa là bộ phận của một quốc gia thành bang hoặc tỉnh. Các doanh nghiệp cũng sử dụng khu vực hóa như một công cụ quản lý và là một cách để chắc chắn rằng nhu cầu riêng biệt cho các khu vực cụ thể được đáp ứng.

Definition - What does Regionalization mean

The process of dividing an area into smaller segments called regions. One of the more obvious examples of regionalization is the division of a nation into states or provinces. Businesses also use regionalization as a management tool and a way to make certain that needs unique to particular areas are met.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *