Registered broker

Định nghĩa Registered broker là gì?

Registered brokerMôi giới đã đăng ký. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Registered broker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nhà môi giới đăng ký trên một trao đổi cụ thể. Thuật ngữ này cũng được sử dụng cho bất kỳ nhà môi giới đăng ký với Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái Mỹ (SEC).

Definition - What does Registered broker mean

A broker registered on a particular exchange. The term is also used for any broker registered with the U.S. Securities and Exchange Commission (SEC).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *