Registered owner

Định nghĩa Registered owner là gì?

Registered ownerChủ sở hữu đăng ký. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Registered owner - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chủ đứng tên được ghi trong sổ đăng ký một tổ chức phát hành an ninh là chủ sở hữu của an ninh và được quyền nhận cổ tức hoặc lợi ích và thanh toán vốn gốc. Còn được gọi là kỷ lục giữ.

Definition - What does Registered owner mean

Holder whose name is recorded in a security issuer's register as the security's owner and is entitled to receive dividend or interest and principal payments. Also called record holder.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *