Regressive

Định nghĩa Regressive là gì?

RegressiveThoái bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Regressive - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các khuynh hướng điều gì đó sẽ quay trở lại trạng thái thấp hơn trước. "Mức nghèo của thành phố trở nên rất thoái lui sau vài nhóm tội phạm di chuyển vào khu vực xung quanh."

Definition - What does Regressive mean

The predisposition that something will revert back to a previous lower state. "The city's poverty level became very regressive after several crime groups moved into the neighborhood."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *