Regular income

Định nghĩa Regular income là gì?

Regular incomeThu nhập thường xuyên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Regular income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phân loại được sử dụng bởi IRS cho thu nhập mà không đủ điều kiện để xử lý thuế đặc biệt, chẳng hạn như tăng vốn dài hạn và thu nhập doanh nghiệp. thu nhập thường xuyên được báo cáo trên IRS Form 1040 hoặc 1040-EZ.

Definition - What does Regular income mean

A classification used by the IRS for income that does not qualify for special tax treatment, such as long term capital gains and business income. Regular income is reported on IRS Form 1040 or 1040-EZ.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *