Rehabilitation of insurer

Định nghĩa Rehabilitation of insurer là gì?

Rehabilitation of insurerPhục hồi chức năng của công ty bảo hiểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rehabilitation of insurer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quá trình hoàn thành bộ phận bảo hiểm của một quốc gia với mục đích khôi phục lại một công ty bảo hiểm gặp rắc rối về tài chính để khả năng thanh toán.

Definition - What does Rehabilitation of insurer mean

A process completed by a state's insurance department with the intent of restoring a financially troubled insurer to solvency.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *