Reinforcement

Định nghĩa Reinforcement là gì?

ReinforcementQuân tiếp viện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reinforcement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Marketing: Quảng cáo dành cho khách hàng yên tâm (những người đã thực hiện mua hàng) mà họ đã thực hiện các lựa chọn đúng đắn. Sử dụng phổ biến cho các hạng mục vé lớn (thuyền, ôtô, căn hộ), nó cũng có thể bao gồm hướng dẫn về cách để có được sự hài lòng nhất hoặc giá trị từ mua hàng của họ. Xem thêm bất hòa nhận thức.

Definition - What does Reinforcement mean

1. Marketing: Advertising intended to reassure customers (those who have already made a purchase) that they have made the right choice. Used commonly for big ticket items (boats, cars, condos), it may also include instructions on how to get the most satisfaction or value from their purchase. See also cognitive dissonance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *