Định nghĩa Reinstate là gì?
Reinstate là Phục chức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reinstate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Khôi phục cơ sở (ví dụ như một khoản vay) để tình trạng ban đầu của nó sau một mặc định.
Definition - What does Reinstate mean
1. Restore a facility (such as a loan) to its original status after a default.
Source: Reinstate là gì? Business Dictionary