Remarketing

Định nghĩa Remarketing là gì?

RemarketingTiếp thị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Remarketing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành động đưa vào bởi các công ty để giới thiệu lại một sản phẩm hay dịch vụ ra thị trường để đáp ứng với doanh thu giảm. Công ty remarkets sản phẩm như một cái gì đó đã được cải thiện để tiếp cận lãi suất và hy vọng cải thiện doanh thu. Ví dụ, một công ty công nghệ có thể tiếp thị máy tính của mình với các tính năng mới để cải thiện doanh thu sau khi một hệ thống mới đã được giới thiệu trên thị trường. Sự thành công của tiếp thị lại phụ thuộc vào những khía cạnh thực sự dẫn đến sự thay đổi trong nhu cầu và cách các địa chỉ công ty nó.

Definition - What does Remarketing mean

Action taken on by companies to reintroduce a product or service to the market in response to declining sales. The company remarkets the product as something that has been improved to reignite interest and hopefully improve sales. For example, a technology company may remarket its computer with new features to improve sales after a newer system has been introduced in the market. The success of remarketing depends on what aspects actually led to the shift in demand and how the company addresses it.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *