Rent control

Định nghĩa Rent control là gì?

Rent controlKiểm soát thuê. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rent control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy định của chính phủ tiểu bang hay địa phương hạn chế số lượng chủ nhà thuê có thể tính phí người thuê; được thiết kế để giữ cho chi phí của nhà ở giá rẻ cho người dân.

Definition - What does Rent control mean

Regulations by state or local governments restricting the amount of rent landlords can charge tenants; designed to keep the cost of housing affordable for residents.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *