Định nghĩa Replenish là gì?
Replenish là Replenish. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Replenish - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Để xây dựng lại số tiền mà được coi là có sẵn cho các quỹ chi tiêu lặt vặt. Ví dụ, nếu $ 50 được lấy từ quỹ chi tiêu lặt vặt trong một tháng, sau đó trong tháng tiếp theo, $ 50 nên được đưa trở lại vào chi tiêu lặt vặt.
Definition - What does Replenish mean
To rebuild the amount of money that is supposed to be available for petty cash funds. For example, if $50 was taken from the petty cash fund in one month, then in the following month, $50 should be put back into petty cash.
Source: Replenish là gì? Business Dictionary