Reporting form

Định nghĩa Reporting form là gì?

Reporting formMẫu báo cáo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reporting form - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hình thức được sử dụng bởi người được bảo hiểm để gửi các bản cập nhật bảo hiểm trên giá trị cổ phiếu, đồ gỗ, và sửa sang nhà cửa. Điều này thường được sử dụng nhiều nhất bởi bên mua bảo hiểm với hàng tồn kho khác nhau.

Definition - What does Reporting form mean

A form used by the insured to send the insurer updates on the value of stocks, furniture, and home improvements. This is most often used by an insured with varying inventory.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *