Định nghĩa Repositioning là gì?
Repositioning là Tái định vị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Repositioning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thay đổi trạng thái của một thương hiệu so với những thương hiệu cạnh tranh. Tái định vị được thực hiện thường là thông qua việc thay đổi hỗn hợp tiếp thị để đáp ứng với những thay đổi trên thị trường, hoặc do thất bại trong việc đạt được mục tiêu marketing của thương hiệu. Xem thêm vị.
Definition - What does Repositioning mean
Changing a brand's status in comparison to that of the competing brands. Repositioning is effected usually through changing the marketing mix in response to changes in the market place, or due to a failure to reach the brand's marketing objectives. See also positioning.
Source: Repositioning là gì? Business Dictionary