Định nghĩa Reprieve là gì?
Reprieve là Đặc xá trạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reprieve - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cứu trợ, tạm thời hoặc vĩnh viễn, từ một cái gì đó khó chịu, đau đớn hoặc tiêu cực. Ví dụ, thuốc gây mê có thể được sử dụng như một ân xá cho các bệnh nhân trải qua rất nhiều đau đớn.
Definition - What does Reprieve mean
Relief, temporary or permanent, from something that is uncomfortable, painful or otherwise negative. For example, anesthetic drugs can be used as a reprieve for patients experiencing lots of pain.
Source: Reprieve là gì? Business Dictionary