Requisitioned property

Định nghĩa Requisitioned property là gì?

Requisitioned propertyTài sản bị trưng dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Requisitioned property - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài sản tịch thu của chính phủ đối với bất cứ lý do. tài sản bị trưng dụng có thể bao gồm bất động sản, xe cộ, hoặc các thiết bị và máy móc.

Definition - What does Requisitioned property mean

Property seized by the government for any reason. Requisitioned property may include real estate, vehicles, or equipment and machinery.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *