Research Activities Credit

Định nghĩa Research Activities Credit là gì?

Research Activities CreditCác hoạt động nghiên cứu tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Research Activities Credit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tín dụng thuế liên bang dành cho các cá nhân, tổ chức, tập đoàn mà chi phí có trình độ phát sinh trong quá trình tăng chi tiêu nghiên cứu của họ trong năm tính thuế. Tín dụng chỉ có sẵn cho các hoạt động được thực nghiệm và được thực hiện với mục đích phát triển công nghệ mới hoặc được cải thiện.

Definition - What does Research Activities Credit mean

A federal tax credit available to individuals, organizations or corporations that incur qualified expenses during the course of increasing their research expenditures during the tax year. The credit is only available for activities that are experimental and are undertaken for the purpose of developing new or improved technology.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *