Định nghĩa Research and development (R&D) là gì?
Research and development (R&D) là Nghiên cứu và phát triển (R & D). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Research and development (R&D) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hoạt động có hệ thống kết hợp cả hai cơ bản và nghiên cứu ứng dụng, và nhằm mục đích phát hiện các giải pháp cho những vấn đề hoặc tạo ra hàng hóa và tri thức mới. R & D có thể dẫn đến quyền sở hữu tài sản trí tuệ như bằng sáng chế. Trong chiếm chi phí R & D, chi phí phát triển có thể được chuyển nhưng các chi phí nghiên cứu cơ bản và ứng dụng thường được viết tắt như phát sinh.
Definition - What does Research and development (R&D) mean
Systematic activity combining both basic and applied research, and aimed at discovering solutions to problems or creating new goods and knowledge. R&D may result in ownership of intellectual property such as patents. In accounting for R&D costs, the development costs may be carried forward but the basic and applied research costs are often written-off as incurred.
Source: Research and development (R&D) là gì? Business Dictionary