Reserve for bad debt

Định nghĩa Reserve for bad debt là gì?

Reserve for bad debtDự phòng cho các khoản nợ xấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reserve for bad debt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền đặt sang một bên bởi một công ty hay tổ chức nào để bù đắp cho sự gia tăng tiềm năng trong nợ nần mà có thể có thể không được trả lại. Dự trữ được tạo ra bằng cách đồng thời ghi nợ các chi phí nợ xấu và bằng cách tạo ra một trường hợp bị tài sản bằng việc ghi dự phòng nợ xấu. Ví dụ, một trường đại học cung cấp các khoản vay cho sinh viên của mình có thể sẽ không thể thu thập tất cả các dư nợ tín dụng, vì một số sinh viên sẽ gặp khó khăn trong trả tất cả các khoản nợ của họ. Các trường đại học sẽ tạo ra một khu bảo tồn cho các khoản nợ xấu để đảm bảo rằng sự gia tăng nợ xấu không ăn vào các quỹ khác.

Definition - What does Reserve for bad debt mean

Money set aside by a company or organization to compensate for a potential increase in debt that might possibly not be paid back. The reserve is created by simultaneously debiting the bad debt expense and by creating a contra-asset by crediting reserves for the bad debt. For example, a university that provides loans to its students will likely be unable to collect all of the outstanding loans, since some students will experience difficulty in repaying all of their debt. The university would create a reserve for bad debt to ensure that an increase in bad debt does not eat into other funds.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *