Residential sector

Định nghĩa Residential sector là gì?

Residential sectorKhu vực dân cư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Residential sector - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chiếm hoặc trống, thuộc sở hữu hoặc thuê, ở một gia đình hoặc nhiều gia đình, đơn vị nhà ở và nhà di động, trừ nhà ở thể chế như ký túc xá hoặc ký túc xá trường học, bệnh viện, nơi tạm trú đêm, và doanh trại quân đội.

Definition - What does Residential sector mean

Occupied or unoccupied, owned or rented, single-family or multifamily, housing units and mobile homes, excluding institutional housing such as hostels or school dormitories, hospitals, night shelters, and military barracks.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *