Residual cushion

Định nghĩa Residual cushion là gì?

Residual cushionĐệm còn lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Residual cushion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền của dòng tiền ròng của dự án còn lại sau khi phục vụ khoản vay dự án, thể hiện thường là một tỷ lệ phần trăm của khoản vay dự án. Còn được gọi là nắp dư.

Definition - What does Residual cushion mean

Amount of a project's net cash flow remaining after servicing the project loan, expressed usually as a percentage of the project loan. Also called residual cover.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *