Resilience

Định nghĩa Resilience là gì?

ResilienceKhả năng phục hồi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Resilience - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Khả năng của một loại vật liệu để tiếp tục kích thước ban đầu của nó và hình dạng sau một biến dạng.

Definition - What does Resilience mean

1. Ability of a material to resume its original size and shape after a deformation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *