Định nghĩa Restricted circulation là gì?
Restricted circulation là Lưu thông hạn chế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Restricted circulation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nói cách nổi bật đánh dấu trên một tài liệu để hạn chế độc giả của mình cho một nhóm rất SELECT, thường là sĩ quan cao cấp của một tổ chức.
Definition - What does Restricted circulation mean
Words prominently marked on a document to confine its readership to a very SELECT group, usually the top officers of an organization.
Source: Restricted circulation là gì? Business Dictionary