Định nghĩa Retail sales là gì?
Retail sales là Doanh số bán lẻ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Retail sales - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các biện pháp chính thức của mô hình chi tiêu của người tiêu dùng rộng dựa trên doanh số bán lẻ của hàng tiêu dùng (hàng thường kéo dài hơn ba năm) và nondurables tiêu dùng (mà thường kéo dài ít hơn ba năm). Đồng cổ đông thường muốn nhìn thấy doanh số bán lẻ đi lên (mà thường chuyển thành lợi nhuận doanh nghiệp cao hơn). Nắm giữ trái phiếu ủng hộ sụt giảm doanh số bán lẻ, báo hiệu một nền kinh tế chậm lại, lạm phát thấp hơn, và tăng giá trái phiếu.
Definition - What does Retail sales mean
The official measure of broad consumer spending patterns based on the retail sales of consumer durables (goods that usually last more than three years) and consumer nondurables (that usually last less than three years). Shareholders usually want to see the retail sales going up (which usually translate into higher corporate earnings). Bondholders favor declining retail sales that signal a slowing economy, lower inflation, and increase in bond prices.
Source: Retail sales là gì? Business Dictionary