Retention rate

Định nghĩa Retention rate là gì?

Retention rateDuy trì tốc độ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Retention rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ thu nhập trailing năm đã được phân tán vào công ty một lần nữa. Nó được tính bằng 100 trừ đi trailing tỷ lệ thanh toán 12 tháng.

Definition - What does Retention rate mean

The percentage of trailing year's earnings that have been dispersed into the company again. It is calculated as 100 minus the trailing 12-month payout ratio.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *