Return on investment (ROI)

Định nghĩa Return on investment (ROI) là gì?

Return on investment (ROI)Lợi tức đầu tư (ROI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Return on investment (ROI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các khả năng kiếm tiền của tài sản đo như tỷ lệ thu nhập ròng (lợi nhuận trừ đi khấu hao) với vốn bình quân lao động (hoặc vốn chủ sở hữu) trong một công ty, dự án. Bày tỏ thường là một tỷ lệ phần trăm, lợi nhuận trên đầu tư là thước đo khả năng sinh lời cho biết có hay không một công ty đang sử dụng các nguồn lực một cách hiệu quả. Ví dụ, nếu sự trở lại dài hạn về đầu tư của một công ty thấp hơn các sản phẩm tiết kiệm chi phí của vốn, sau đó công ty sẽ được tốt hơn bằng cách thanh lý tài sản của mình và gửi số tiền thu được trong một ngân hàng. Còn được gọi là tỉ suất lợi nhuận, hoặc năng suất.

Definition - What does Return on investment (ROI) mean

The earning power of assets measured as the ratio of the net income (profit less depreciation) to the average capital employed (or equity capital) in a company or project. Expressed usually as a percentage, return on investment is a measure of profitability that indicates whether or not a company is using its resources in an efficient manner. For example, if the long-term return on investment of a company is lower than its cost-of-capital, then the company will be better off by liquidating its assets and depositing the proceeds in a bank. Also called rate of return, or yield.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *