Returned check

Định nghĩa Returned check là gì?

Returned checkKiểm tra lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Returned check - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kiểm tra lại chưa thanh toán (nhục) sau khi trình bày tại ngân hàng mà nó đã được rút ra (ngân hàng thụ hưởng). Nhục có thể là do (1) một lý do kỹ thuật, chẳng hạn như một (a) không phù hợp giữa số tiền bằng số và bằng chữ, (b) bị biến dạng hoặc tiểu bang rách, (2) nó là 'cũ,' tính hợp lệ của séc đã hết hạn vì của phô quá muộn của nó (sau thường sáu tháng ngày trên tờ séc), (3) thiếu đủ tiền trong tài khoản của ngăn kéo để trang trải số tiền (thấy không đủ tiền để biết chi tiết), hoặc lệnh thanh toán (4) dừng ban hành bởi nhà sản xuất của nó (ngăn kéo) cho ngân hàng thụ hưởng.

Definition - What does Returned check mean

Check returned unpaid (dishonored) after presentation at the bank on which it was drawn (the payee bank). Dishonor may be due to (1) a technical reason, such as a (a) mismatch between amount in figures and words, (b) disfigured or torn state, (2) it being 'stale,' the validity of check has expired because of its too-late presentment (usually six months after the date on the check), (3) lack of sufficient funds in the drawer's account to cover the amount (see not sufficient funds for details), or (4) stop payment order issued by its maker (drawer) to the payee bank.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *