Định nghĩa Returnment là gì?
Returnment là Returnment. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Returnment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc thực hành nối lại làm việc tại một nơi làm việc từ đó người ta đã nghỉ hưu. Thuật ngữ, xuất phát từ chữ "nghỉ hưu", được sử dụng bởi những cá nhân đã trở lại làm việc do sự nhàm chán, một mong muốn cho hoạt động sinh lợi nhuận, hoặc nhu cầu tài chính mà không được thỏa mãn bởi thu nhập hưu trí.
Definition - What does Returnment mean
The practice of resuming work at a place of employment from which one has retired. The term, derived from the word "retirement", is used by individuals who have returned to work due to boredom, a desire for gainful activity, or financial needs that are not satisfied by retirement income.
Source: Returnment là gì? Business Dictionary