Định nghĩa Revenue bond là gì?
Revenue bond là Trái phiếu doanh thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Revenue bond - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nghĩa vụ nợ mà lãi suất và thanh toán vốn gốc có nguồn gốc (trực tiếp và duy) từ doanh thu của dự án được tài trợ bởi rằng phát hành trái phiếu. Ban hành thường do thành phố tài trợ cho công trình công cộng (cầu, đường giao thông, hệ thống thoát nước), các trái phiếu này collateralize tài sản của dự án, và trái chủ không có tuyên bố trên tài sản của tổ chức phát hành. Ngược lại, một trái phiếu nghĩa vụ chung được bảo đảm bằng sức mạnh thuế đầy đủ của chính phủ.
Definition - What does Revenue bond mean
Debt obligation for which interest and principal payments are derived (directly and solely) from the revenue of the project being financed by that bond issue. Issued typically by municipalities for funding public works (bridges, roads, sewer system), these bonds collateralize the project's assets, and the bondholder has no claim on the issuer's assets. In contrast, a general obligation bond is secured by the government's full taxing power.
Source: Revenue bond là gì? Business Dictionary