Revenue cycle

Định nghĩa Revenue cycle là gì?

Revenue cycleChu kỳ doanh thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Revenue cycle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quan điểm khác nhau về chu trình bán hàng bình thường, trong đó tính toán bắt đầu từ ngày công ty đáp ứng các khách hàng tiềm năng và sau các giao dịch trong suốt thời gian bán hàng, tiếp tục về với mối quan hệ tương lai giữa công ty và khách hàng.

Definition - What does Revenue cycle mean

A different perspective on the normal sales cycle in which calculations begin on the day the company meets the potential customers and follows the transactions throughout the sales period, continuing on with the future relationship between company and customer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *