Định nghĩa Revenue Equalization Reserve Fund là gì?
Revenue Equalization Reserve Fund là Quỹ dự trữ Equalization doanh thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Revenue Equalization Reserve Fund - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quỹ được thành lập vào năm 1956 bởi chính phủ với mục đích ổn định kinh tế do phụ thuộc quá nhiều vào xuất khẩu phốt phát cho doanh thu. Sau khi dự trữ phosphate của nó đã cạn kiệt vào năm 1979, thu ngân sách Nhà giảm và GDP bình quân đầu được giảm 50%. Đất nước này giờ đây phụ thuộc vào thu nhập từ viện trợ nước ngoài và phát triển để duy trì số dư quỹ của nó.
Definition - What does Revenue Equalization Reserve Fund mean
A fund established in 1956 by the government for the purpose of stabilizing the economy due to its heavy reliance on phosphate exports for revenue. After its phosphate reserves were depleted in 1979, government revenues declined and the per capita GDP was reduced by 50%. The country now relies on income from abroad and development assistance in order to maintain its fund balance.
Source: Revenue Equalization Reserve Fund là gì? Business Dictionary