Revenue neutrality

Định nghĩa Revenue neutrality là gì?

Revenue neutralityTrung lập doanh thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Revenue neutrality - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều kiện của chính sách tài khóa, trong đó bất kỳ tăng hoặc giảm nguồn thu từ thuế đạt được với một sự gia tăng tương xứng hoặc giảm nguồn thu từ thuế. Ví dụ, một đề nghị giảm thuế cho một tập đoàn kinh tế phải bao gồm một cơ chế để tăng doanh thu thuế từ các nguồn khác để bù đắp sự sụt giảm doanh thu.

Definition - What does Revenue neutrality mean

A condition of fiscal policymaking in which any increase or decrease in tax revenues be achieved with a commensurate increase or decrease in tax revenues. For example, a proposal to decrease taxes for one economic group must include a mechanism to increase tax revenues from another source in order to offset the revenue decrease.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *