Revenue recognition principle

Định nghĩa Revenue recognition principle là gì?

Revenue recognition principleNguyên tắc ghi nhận doanh thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Revenue recognition principle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chiếm quy tắc rằng doanh thu sẽ được ghi nhận chỉ khi quá trình tạo (1) doanh thu đã hoàn thành đáng kể, và (2) một cuộc trao đổi đã diễn ra. Đó là trình bày lại những câu châm ngôn cũ: "Đừng đếm gà của bạn cho đến khi họ đang nở." Xem các khái niệm cũng chiếm.

Definition - What does Revenue recognition principle mean

Accounting rule that revenue should be recorded only when the (1) revenue generation process has been substantially completed, and (2) an exchange has taken place. It is a restatement of the old maxim: "Don't count your chickens until they are hatched." See also accounting concepts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *