Revenue sharing

Định nghĩa Revenue sharing là gì?

Revenue sharingChia sẻ doanh thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Revenue sharing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi một cá nhân, doanh nghiệp, hoặc công ty phải nộp thuế thu nhập cho các cơ quan chính quyền tiểu bang và địa phương khác. Ví dụ, một cầu thủ bóng chày cho Phillies Philadelphia phải nộp thuế thành phố và lương khi anh ấy chơi ở Miami, Florida.

Definition - What does Revenue sharing mean

When an individual, business, or corporation must pay taxes on income earned to other state and local government agencies. For example, a baseball player for the Philadelphia Phillies must pay city and wage taxes when he plays in Miami, Florida.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *