Định nghĩa Reverse annuity mortgage là gì?
Reverse annuity mortgage là Thế chấp niên kim ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reverse annuity mortgage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cho vay có bảo đảm bằng vốn tích lũy của người vay trong nhà mình hay, và nơi người vay nhận được thanh toán định kỳ (thay vì một lần) từ người cho vay (hoặc từ một niên kim thành lập từ việc cho vay tiền). Ưa thích thường bởi các cá nhân hoặc các cặp vợ chồng lớn tuổi hoặc về hưu (người đã trả thế chấp ban đầu và tiếp tục sống trong căn nhà) khi mà cái chết bất động sản được bán để trả hết khoản vay. RAM là một trong những phương tiện chuyển đổi một tài sản 'đông lạnh' (nhà) vào một tài sản 'lỏng' (tiền mặt).
Definition - What does Reverse annuity mortgage mean
Loan secured by a borrower's accumulated equity in his or her home, and where the borrower receives periodic payments (instead of a lump sum) from the lender (or from an annuity set up from the loan-proceeds). Preferred typically by older or retired individuals or couples (who have paid out the original mortgage and continue to live in the property) upon whose death the property is sold to pay off the loan. RAM is one of the means of converting a 'frozen' asset (home) into a 'liquid' asset (cash).
Source: Reverse annuity mortgage là gì? Business Dictionary