Định nghĩa Reverse appraisal là gì?
Reverse appraisal là Thẩm định ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reverse appraisal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đánh giá về hành vi của một người quản lý và hiệu quả của người lao động, sử dụng thông thường trong hoạt động quản lý có sự tham gia và các chương trình trao quyền cho nhân viên.
Definition - What does Reverse appraisal mean
Evaluation of a management's behavior and effectiveness by the employees, used typically in participatory management practices and employee empowerment programs.
Source: Reverse appraisal là gì? Business Dictionary