Reverse discrimination

Định nghĩa Reverse discrimination là gì?

Reverse discriminationPhân biệt đối xử ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reverse discrimination - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Bias chống lại các thành viên của một nhóm đa số trong công ăn việc làm, khuyến mãi, hoặc phân phối lợi ích.

Definition - What does Reverse discrimination mean

1. Bias against the members of a majority group in employment, promotion, or distribution of benefits.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *