Reverse distribution

Định nghĩa Reverse distribution là gì?

Reverse distributionPhân phối ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reverse distribution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bộ sưu tập các hư hỏng, lỗi thời, hoặc hàng tồn kho và đưa chúng trở lại cho nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất. Còn được gọi là hậu cần đảo ngược.

Definition - What does Reverse distribution mean

Collection of damaged, outdated, or unsold goods and bringing them back to the supplier or manufacturer. Also called reverse logistics.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *