Định nghĩa Reverse marketing là gì?
Reverse marketing là Thị ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reverse marketing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Proactive, cách tiếp cận tích cực đến việc mua sắm. Còn được gọi là đấu thầu cạnh tranh.
Definition - What does Reverse marketing mean
Proactive, intensive approach to procurement. Also called competitive procurement.
Source: Reverse marketing là gì? Business Dictionary