Reverse survivorship bias

Định nghĩa Reverse survivorship bias là gì?

Reverse survivorship biasThiên vị sống sót ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reverse survivorship bias - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiện tượng xảy ra khi người chơi lớn trong một ngành công nghiệp buộc phải gấp, trong khi các đơn vị nhỏ hơn có thể vẫn còn trong kinh doanh. Điều này có thể được gây ra bởi những thay đổi trong môi trường kinh doanh mà tạo điều kiện các doanh nghiệp lớn không có khả năng xử lý.

Definition - What does Reverse survivorship bias mean

The phenomenon that occurs when large players in an industry are forced to fold, while smaller entities are able to remain in business. This can be caused by changes in the business environment that create conditions larger businesses are unable to handle.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *