Reverse text

Định nghĩa Reverse text là gì?

Reverse textVăn bản ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reverse text - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình in ấn văn bản màu trắng hoặc ánh sáng trên tối hoặc nền đen, được sử dụng để nhấn mạnh hoặc tạo ra một tác động trực quan. văn bản ngược lại là không thích hợp cho loại hình đọc (12 điểm hoặc ít hơn) vì mức độ dễ đọc kém của nó ngay cả trong điều kiện ánh sáng bình thường. Còn được gọi là in ngược.

Definition - What does Reverse text mean

Process of printing light colored or white text on a dark or black background, used for emphasis or producing a visual impact. Reverse text is not suitable for reading type (12 points or less) because of its poor legibility even in normal lighting conditions. Also called reverse printing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *