Định nghĩa Revocable beneficiary là gì?
Revocable beneficiary là Người thụ hưởng có thể huỷ ngang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Revocable beneficiary - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tính năng của một chính sách bảo hiểm cho phép chủ sở hữu chính sách để thay đổi người thụ hưởng hoặc chấm dứt chính sách mà không có sự đồng ý của người thụ hưởng.
Definition - What does Revocable beneficiary mean
Feature of an insurance policy that allows the policy owner to change the beneficiary or terminate the policy without obtaining the beneficiary's consent.
Source: Revocable beneficiary là gì? Business Dictionary