Định nghĩa Right là gì?
Right là Đúng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Right - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: (1) hợp lý, được công nhận, và được bảo vệ (vi phạm trong số đó là trái pháp luật) tuyên bố trên, hoặc quan tâm đến, tài sản hữu hình hoặc vô hình cụ thể. (2) Tự do, khả năng miễn dịch, sức mạnh, hoặc đặc quyền, do một thỏa thuận, sinh, khiếu nại, bảo lãnh, hoặc bằng cách áp dụng các nguyên tắc pháp lý, đạo đức, hoặc tự nhiên. Quyền được chia thành hai loại chính: (A) Liberty: quyền một cái gì đó một người nắm quyền không thể bị ngăn cấm, chẳng hạn như để nói chuyện một cách tự do hoặc làm theo một niềm tin đặc biệt, và (B) Giấy phép: phải làm cái gì đó khác bất hợp pháp , chẳng hạn như để bán rượu hay lái một chiếc xe chạy bằng điện. Danh mục khác của quyền này bao gồm: (1) có thể sang: quyền có thể được lấy đi hoặc chuyển, chẳng hạn một quyền sở hữu. (2) Dân sự: quyền mà tích luỹ cho tất cả các công dân của một quốc gia, chẳng hạn như quyền bình đẳng, quản lý tốt, và công lý. (3) Quyền lợi: quyền mà xác định những người nắm giữ của họ sẽ nhận được, chẳng hạn như quyền một chủ văn phòng, hoặc các quyền thụ hưởng dưới một niềm tin. (4) Nhân: quyền thuộc về mọi thành viên của nhân loại, chẳng hạn như quyền được học hành, công bằng, fair-play, hiệp hội tự do. (5) Bất khả nhượng: quyền mà không thể được lấy đi hoặc chuyển nhượng, chẳng hạn như quyền công lý hoặc tính riêng tư. (6) tự nhiên: quyền mà không thể được ban cho bởi một chính phủ cũng không bãi bỏ bởi nó, chẳng hạn như quyền sống, tự do, và mưu cầu hạnh phúc. (7) Prima facie: quyền tuyệt đối trong trường hợp bình thường nhưng có thể được lấy đi trong những tình huống bất thường, chẳng hạn như quyền sống bãi bỏ bởi một án tử hình.
Definition - What does Right mean
1. General: (1) Justified, recognized, and protected (violation of which is unlawful) claim on, or interest in, specific tangible or intangible property. (2) Freedom, immunity, power, or privilege, due to one by agreement, birth, claim, guaranty, or by the application of legal, moral, or natural principles. Rights are divided into two main categories: (A) Liberty: right to something a right-holder cannot be prevented from, such as to speak freely or follow a particular belief, and (B) License: right to do something which is otherwise illegal, such as to sell liquor or drive a powered vehicle. Other categories of rights include: (1) Alienable: rights that can be taken away or transferred, such a property rights. (2) Civil: rights that accrue to all citizens of a country, such as rights to equality, good governance, and justice. (3) Entitlement: rights that specify what their holders would receive, such as an office holder's rights, or beneficiary's rights under a trust. (4) Human: rights that belong to every member of humanity, such as rights to education, equity, fair-play, free association. (5) Inalienable: rights that cannot be taken away or transferred, such as right to justice or privacy. (6) Natural: rights that can neither be bestowed by a government nor abrogated by it, such as rights to life, liberty, and pursuit of happiness. (7) Prima facie: rights absolute in normal circumstances but which may be taken away in extraordinary situations, such as right to life annulled by a death penalty.
Source: Right là gì? Business Dictionary