Định nghĩa Right of survivorship là gì?
Right of survivorship là Phải sống sót. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Right of survivorship - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quyền hợp pháp theo đó còn sống sót thuê cuối cùng (liên thuê nhà) tự động mua lại quyền sở hữu duy nhất và tuyệt đối của toàn bộ tài sản. Nó áp dụng đối với các thỏa thuận liên thuê nhà nơi hai hay nhiều cá nhân có quyền lợi sở hữu giống hệt nhau trong một tài sản, và được thiết kế để ngăn chặn người thừa kế (s) hoặc chết liên thuê (s) từ thực hiện bất kỳ tuyên bố (s) đối với tài sản.
Definition - What does Right of survivorship mean
Legal right by which the last surviving tenant (joint-tenant) automatically acquires sole and absolute ownership of an entire property. It applies to joint-tenancy agreements where two or more individuals have identical ownership interests in a property, and is designed to prevent the heir(s) or deceased joint-tenant(s) from making any claim(s) against the property.
Source: Right of survivorship là gì? Business Dictionary