Risk management

Định nghĩa Risk management là gì?

Risk managementQuản lý rủi ro. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Risk management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc xác định, phân tích, đánh giá, kiểm soát, và tránh, giảm thiểu, hoặc loại bỏ các rủi ro không thể chấp nhận. Một tổ chức có thể sử dụng giả định rủi ro, tránh rủi ro, duy trì rủi ro, chuyển giao rủi ro, hoặc bất kỳ chiến lược khác (hoặc sự kết hợp của chiến lược) trong việc quản lý đúng đắn các sự kiện trong tương lai.

Definition - What does Risk management mean

The identification, analysis, assessment, control, and avoidance, minimization, or elimination of unacceptable risks. An organization may use risk assumption, risk avoidance, risk retention, risk transfer, or any other strategy (or combination of strategies) in proper management of future events.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *